Việt
cùng nhau
thành tô'p
thành nhóm
Đức
Verband
Zusatzsymbole für Stähle sind Buchstaben und Buchstaben mit Ziffern. Man unterteilt in Gruppe 1 und Gruppe 2.
Các ký hiệu phụ dùng cho thép gồm các mẫu tự và các mẫu tự với các con số, được phân chia thành nhóm 1 và nhóm 2.
Nach DIN EN 12608 werden die Profildicken derAußenwandungen von Mehrkammer-Profilen(Bild 1) in die Gruppe A (3 mm) und B (2,5 mm) unterteilt.
Theo tiêu chuẩn DIN EN 12608, độ dày thànhbên ngoài của profin nhiều khoang (Hình1) được phân loại thành nhóm A (3 mm) và nhóm B (2,5 mm).
Reduktive Alkylierung von Anilinen zu substituierten Anilinen
Alkyl hóa khử thành nhóm thế anilin
Reduktive Alkylierung von Nitroverbindungen zu substituierten Anilinen
Alkyl hóa khử các hợp chất nitro thành nhóm thế anilin
Selektive Hydrierung von aliphatischen Aminen (z. B. substituierte Hexene zu substituierten Hexanen)
Hydro hóa chọn lọc amin mạch thẳng (t.d. nhóm thế hexen thành nhóm thế hexan)
cùng nhau; thành tô' p; thành nhóm;