TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành nhóm

cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành tô'p

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thành nhóm

Verband

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusatzsymbole für Stähle sind Buchstaben und Buchstaben mit Ziffern. Man unterteilt in Gruppe 1 und Gruppe 2.

Các ký hiệu phụ dùng cho thép gồm các mẫu tự và các mẫu tự với các con số, được phân chia thành nhóm 1 và nhóm 2.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach DIN EN 12608 werden die Profildicken derAußenwandungen von Mehrkammer-Profilen(Bild 1) in die Gruppe A (3 mm) und B (2,5 mm) unterteilt.

Theo tiêu chuẩn DIN EN 12608, độ dày thànhbên ngoài của profin nhiều khoang (Hình1) được phân loại thành nhóm A (3 mm) và nhóm B (2,5 mm).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Reduktive Alkylierung von Anilinen zu substituierten Anilinen

Alkyl hóa khử thành nhóm thế anilin

Reduktive Alkylierung von Nitroverbindungen zu substituierten Anilinen

Alkyl hóa khử các hợp chất nitro thành nhóm thế anilin

Selektive Hydrierung von aliphatischen Aminen (z. B. substituierte Hexene zu substituierten Hexanen)

Hydro hóa chọn lọc amin mạch thẳng (t.d. nhóm thế hexen thành nhóm thế hexan)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verband

cùng nhau; thành tô' p; thành nhóm;