TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở đó

ở đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đàng kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

i ở chỗ ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đằng kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thám gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở đó

dort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

da

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei werden die Signale vonSchaltern und Sensoren aufgenommen.

Ở đó các tín hiệu của công tắc và cảm biến được thu nhận.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei steigt der Durch­ bruchstrom (Zenerstrom IZ) stark an (Bild 2).

Ở đó dòng điện xuyên thủng (dòng điện Zener IZ) tăng lên mạnh.

Verunreinigungen werden durch die Fliehkräfte an die Wand des Filters gedrückt, wo sie sich absetzen.

Tạp chất được đẩy vào thành lọc do lực ly tâm và bám ở đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Keiner der Anwesenden gratuliert ihm. Die Jungen, ihre

Không người nào có mặt ở đó chúc mừng cậu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No one congratulates him.

Không người nào có mặt ở đó chúc mừng cậu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dort oben

ở trên ẩy

ich komme gerade von dort

tôi vừa tìí chẽ ấy đển đây.

er wohnt da

anh ta sống ở đấy

es ist niemand da

không có ai ở đấy

ein solcher Fall ist noch nie da gewesen

một sự kiện như thế chưa từng xảy ra

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dort /[dort] (Adv.)/

ở đó; ở chỗ ấy; ở đàng kia (da);

ở trên ẩy : dort oben tôi vừa tìí chẽ ấy đển đây. : ich komme gerade von dort

da /[da:] (Adv.)/

i (chỉ vị trí, địa điểm) ở chỗ ấy; ở đằng kia; ở đó; tại đó (an dieser Stelle, dort, da vom);

anh ta sống ở đấy : er wohnt da không có ai ở đấy : es ist niemand da một sự kiện như thế chưa từng xảy ra : ein solcher Fall ist noch nie da gewesen

dabei /sein (unr. V.; ist)/

có mặt; tham dự; ở đó; thám gia; góp phần;