Việt
đ đó
ỏ chỗ ắy
ở đó
ở chỗ ấy
ở đàng kia
từ nơi ấy vào
theo lối đó vào
vào lốì kia
Đức
dort
Dort nimmt die Füllhöhe trotz der Fliehkräfte zu.
Dung lượng dầu nơi đây tăng cao bất chấp lực ly tâm.
dem Gehäuse mit den dort befestigten Ständerwicklungen (Stator)
Một hộp vỏ có gắn cuộn dây stator (phần tĩnh)
Dort drückt die Schmelze einen Stahlring nach oben.
Ở đây nhựa chảy mạnh ép một vòng thép lên trên.
Dort ist das Fenster neben meinem Bett.
Ở dấy cửa sổ sát ngay cạnh giường.
Dort steht eine Bank mitten in einem Lebensmittelladen.
Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm.
dort oben
ở trên ẩy
ich komme gerade von dort
tôi vừa tìí chẽ ấy đển đây.
von dort (aus)
từ đó, từ chỗ ây;
bald dort, bald dort
khi ỏ đây, khi ổ đó.
dort /[dort] (Adv.)/
ở đó; ở chỗ ấy; ở đàng kia (da);
dort oben : ở trên ẩy ich komme gerade von dort : tôi vừa tìí chẽ ấy đển đây.
dort /hi. nein (Adv.)/
từ nơi ấy vào; theo lối đó vào; vào lốì kia;
dort /adv/
đ đó, ỏ chỗ ắy; von dort (aus) từ đó, từ chỗ ây; bald dort, bald dort khi ỏ đây, khi ổ đó.