TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồng bộ

đồng bộ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đồng thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cùng hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính chất đồng bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng hưóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẫn nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương hỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗ tương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng thởi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củng một lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng loạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đương thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thời nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện đại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng lúc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đẳng thời

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
dổng bộ

dổng bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng bộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đồng bộ

synchronous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

in sync

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 in sync

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multisync monitor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

isochronous

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đồng bộ

gleichläufig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Synchro-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Synchron-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

taktgleich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

synchronisiert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

synchron

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

synchronistisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichzeitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kontemporär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dổng bộ

synchronistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Synchrone Drehfeldmaschine (Synchronmaschine, Synchronmotor)

Máy điện cảm ứng đồng bộ (Máy điện đồng bộ, động cơ điện đồng bộ)

v Synchrone oder Asynchrone Datenübertragung

Truyền dữ liệu đồng bộ hay bất đồng bộ,

Asynchrone Drehfeldmaschine (Asynchronmaschine, Asynchronmotor)

Máy điện cảm ứng không đồng bộ (Máy điện không đồng bộ, động cơ điện không đồng bộ)

Vor- und Nachteile von Synchronmaschinen gegenüber Asynchronmaschinen

Ưu điểm và nhược điểm của máy điện đồng bộ so với máy điện không đồng bộ

Daher wird diese Bauart der Drehstrommaschine als Synchronmaschine (Synchronmotor) bezeichnet.

Vì vậy, loại máy điện ba pha này được gọi là máy điện đồng bộ (động cơ điện đồng bộ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

synchrone Bewegungen

những chuyển động đồng bộ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

isochronous

đẳng thời, đồng thời, đồng bộ

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

synchronous

cùng lúc, đồng thời; đồng bộ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichläufig /a/

đồng bộ, cùng hưóng.

gleichzeitig /I a/

1. đồng bộ, đồng thời; 2. (thể thao) lẫn nhau, tương hỗ, tương can, hỗ tương, qua lại; gleichzeitig er Verstoß cùng vi phạm luật; II adv đồng thời, cùng lúc, đồng loạt, nhất loạt, nhất tề.

kontemporär /a/

1. đồng thởi, củng một lúc, đồng loạt, đồng bộ; 2. đương thòi, hiện tại, hiện nay, thời nay, hiện đại.

synchronistisch /a/

thuộc] dổng bộ, [có tính chất] đồng bộ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

synchron /[zYn'kro:n] (Adj.)/

(Fachspr ) đồng bộ;

những chuyển động đồng bộ. : synchrone Bewegungen

gleichläufig /(Adj.) (Technik)/

đồng bộ; cùng hướng (synchron);

synchronistisch /(Adj.)/

(Technik) đồng bộ; có tính chất đồng bộ;

Từ điển tiếng việt

đồng bộ

- t. 1 (chm.). (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. Động cơ điện đồng bộ. Các bộ phận của máy chạy không đồng bộ. 2 Có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên một sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể. Trang bị máy móc đồng bộ. Một sự phát triển đồng bộ và cân đối.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Synchronous

đồng bộ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 in sync, multisync monitor

đồng bộ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Synchro- /pref/M_TÍNH, Đ_TỬ/

[EN] synchronous

[VI] (thuộc) đồng bộ

Synchron- /pref/M_TÍNH, Đ_TỬ/

[EN] synchronous

[VI] đồng bộ

taktgleich /adj/Đ_TỬ/

[EN] synchronous

[VI] (thuộc) đồng bộ

synchronisiert /adj/TV/

[EN] in sync

[VI] đồng bộ