TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng hướng

đồng bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cùng hướng

gleichläufig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kurbelkröpfungen für Parallelzylinder sind immer gleichgerichtet.

Phân đoạn khuỷu cho những xi lanh song song luôn được đặt cùng hướng.

Das Schneckenrad wird durch den Elektromotor in gleicher Richtung zur Lenkraddrehrichtung verdreht.

Bánh vít được quay bởi động cơ điện theo cùng hướng với hướng quay vành tay lái.

K4 hält über den Freilauf F den Planetenradträger in einer Drehrichtung fest.

C4 giữ giá mang bánh răng hành tinh quay theo cùng hướng thông qua ly hợp một chiều OC.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Resultierende aus Kräften mit gleicher bzw. entgegen gesetzter Richtung

Hình 1: Hợp lực từ các lực cùng hướng hay  ngược hướng

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zusammensetzung zweier gleichgerichteter Kräfte auf einer Wirkungslinie

Tổng hợp hai lực cùng hướng trên một đường tác dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichläufig /(Adj.) (Technik)/

đồng bộ; cùng hướng (synchron);