Việt
đồng bộ
cùng hướng
Đức
gleichläufig
Kurbelkröpfungen für Parallelzylinder sind immer gleichgerichtet.
Phân đoạn khuỷu cho những xi lanh song song luôn được đặt cùng hướng.
Das Schneckenrad wird durch den Elektromotor in gleicher Richtung zur Lenkraddrehrichtung verdreht.
Bánh vít được quay bởi động cơ điện theo cùng hướng với hướng quay vành tay lái.
K4 hält über den Freilauf F den Planetenradträger in einer Drehrichtung fest.
C4 giữ giá mang bánh răng hành tinh quay theo cùng hướng thông qua ly hợp một chiều OC.
Resultierende aus Kräften mit gleicher bzw. entgegen gesetzter Richtung
Hình 1: Hợp lực từ các lực cùng hướng hay ngược hướng
Zusammensetzung zweier gleichgerichteter Kräfte auf einer Wirkungslinie
Tổng hợp hai lực cùng hướng trên một đường tác dụng.
gleichläufig /(Adj.) (Technik)/
đồng bộ; cùng hướng (synchron);