TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hỗ tương

Hỗ tương

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Bổ túc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bổ khuyết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bổ sung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phụ giúp.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
tương hỗ

đồng bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẫn nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương hỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗ tương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hỗ tương

reciprocal

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

complementary

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hỗ tương

Reziprok

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
tương hỗ

gleichzeitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… die Gestaltung von Arbeits­ und Fertigungsver­ fahren, Arbeitsabläufen und Arbeitszeit und deren

Cách tổ chức phương pháp làm việc và gia công, trình tự làm việc và thời gian làm việc cũng như những tác động hỗ tương của chúng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aufgeführten Faktoren bei der Spanbildung begrenzen durch wechselweises Zusammenwirken die Standzeit T der Werkzeuge (Bild 2).

Khi tạo phoi, các yếu tố này hạn chế thời gian sử dụng T (tuổi thọ) của dụng cụ bởi tác động hỗ tương của chúng (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

1 Wechselbeziehungen zwischen Lebewesen und Umwelt

1 Quan hệ hỗ tương giữa sinh vật và môi trường

Die Lehre von diesen wechselseitigen Beziehungen ist die Ökologie, eine wichtige Teilwissenschaft innerhalb der Biologie.

Khoa học về các mối quan hệ hỗ tương là sinh thái học, một bộ phận quan trọng của sinh học.

Ökologie ist die Wissenschaft von den wechselseitigen Beziehungen zwischen den Lebewesen und ihrer Umwelt.

Sinh thái học là ngành khoa học về các mối quan hệ hỗ tương giữa các sinh vật và môi trường của chúng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichzeitig /I a/

1. đồng bộ, đồng thời; 2. (thể thao) lẫn nhau, tương hỗ, tương can, hỗ tương, qua lại; gleichzeitig er Verstoß cùng vi phạm luật; II adv đồng thời, cùng lúc, đồng loạt, nhất loạt, nhất tề.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

complementary

Bổ túc, bổ khuyết, bổ sung, hỗ tương, phụ giúp.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Hỗ tương

[VI] Hỗ tương

[DE] Reziprok

[EN] reciprocal