Việt
Hỗ tương
Bổ túc
bổ khuyết
bổ sung
phụ giúp.
đồng bộ
đồng thời
lẫn nhau
tương hỗ
tương can
hỗ tương
qua lại
Anh
reciprocal
complementary
Đức
Reziprok
gleichzeitig
… die Gestaltung von Arbeits und Fertigungsver fahren, Arbeitsabläufen und Arbeitszeit und deren
Cách tổ chức phương pháp làm việc và gia công, trình tự làm việc và thời gian làm việc cũng như những tác động hỗ tương của chúng.
Die aufgeführten Faktoren bei der Spanbildung begrenzen durch wechselweises Zusammenwirken die Standzeit T der Werkzeuge (Bild 2).
Khi tạo phoi, các yếu tố này hạn chế thời gian sử dụng T (tuổi thọ) của dụng cụ bởi tác động hỗ tương của chúng (Hình 2).
1 Wechselbeziehungen zwischen Lebewesen und Umwelt
1 Quan hệ hỗ tương giữa sinh vật và môi trường
Die Lehre von diesen wechselseitigen Beziehungen ist die Ökologie, eine wichtige Teilwissenschaft innerhalb der Biologie.
Khoa học về các mối quan hệ hỗ tương là sinh thái học, một bộ phận quan trọng của sinh học.
Ökologie ist die Wissenschaft von den wechselseitigen Beziehungen zwischen den Lebewesen und ihrer Umwelt.
Sinh thái học là ngành khoa học về các mối quan hệ hỗ tương giữa các sinh vật và môi trường của chúng.
gleichzeitig /I a/
1. đồng bộ, đồng thời; 2. (thể thao) lẫn nhau, tương hỗ, tương can, hỗ tương, qua lại; gleichzeitig er Verstoß cùng vi phạm luật; II adv đồng thời, cùng lúc, đồng loạt, nhất loạt, nhất tề.
Bổ túc, bổ khuyết, bổ sung, hỗ tương, phụ giúp.
[VI] Hỗ tương
[DE] Reziprok
[EN] reciprocal