Việt
đồng bộ
đồng đại
đồng thời
Anh
synchronous
Đức
synchron
Pháp
synchrone
Bei einer Kolbenbewegung des Schließzylinders bewegen sich beideHälften synchron.
Khi một piston của xi lanh đóng chuyển động, cả hai nửa khuôn chuyển động đồng bộ.
Dazu läuft die Säge auf einen inExtrusionsrichtung laufenden Schlitten synchron der jeweiligen Abzugsgeschwindigkeit.
Ngoài ra, máy cưa hoạt động đồng bộ theohướng đùn với cùng tốc độ của máy kéo.
v Die Datenübertragung erfolgt synchron (zeitgesteuert).
Việc truyền dữ liệu được thực hiện đồng bộ (điều khiển theo thời gian).
Der Anker dreht gleichlaufend (synchron) mit dem Ständermagnetfeld.
Rotor sẽ quay nhanh cùng (đồng bộ) với từ trường của stator.
v Die zeitlichen Verläufe der Spannungsänderungen müssen zeitgleich (synchron) verlaufen.
Diễn biến theo thời gian của điện áp trên hai dây phải luôn đồng bộ (cùng thời gian).
synchrone Bewegungen
những chuyển động đồng bộ.
synchron /[zYn'kro:n] (Adj.)/
(Fachspr ) đồng bộ;
synchrone Bewegungen : những chuyển động đồng bộ.
(Sprachw ) đồng đại;
đồng thời;
synchron /IT-TECH,TECH/
[DE] synchron
[EN] synchronous
[FR] synchrone
synchron /ENG-ELECTRICAL/