danebensein /cụm từ này có hai nghĩa (a) lúng túng, bối rối; (b) cảm thấy không được khỏe. 2. trong lúc đó, bên cạnh đó, so với; ihr Spiel war hervorragend, daneben fiel das der übrigen Schauspieler stark ab/
vai diễn của cô ta rất tốt;
trong lúc đó thì diễn viên khác lại kém han nhiều ngoài ra;
đồng thời (außerdem, darüber hinaus, gleichzeitig);
sie ist berufstätig und hat daneben noch ihren Haushalt zu besor gen : bà ấy phải đi làm việc, đồng thời phải chăm nom việc nhà cửa.