TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong khi ấy

trong lúc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữa lúc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng một lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong khi ấy

derweil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derweilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inzwischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.

Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er sah sich der weilen im Hause um

trong lúc đó, ông ta kiểm tra lại căn nhà một lần nữa.

inzwischen ist das Haus fertig geworden

trong lúc ấy thì căn nhà đã hoàn thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derweil,derweilen /(Adv.)/

trong lúc ấy; trong khi ấy; giữa lúc đó (inzwischen, unterdessen, mittlerweile);

trong lúc đó, ông ta kiểm tra lại căn nhà một lần nữa. : er sah sich der weilen im Hause um

inzwischen /(Adv.)/

trong lúc ấy; trong khi ấy; đồng thời; cùng một lúc (unterdessen, währenddessen);

trong lúc ấy thì căn nhà đã hoàn thành. : inzwischen ist das Haus fertig geworden