Việt
đồng thòi
cũng trong lúc áy
đồng thời
cũng trong lúc ấy
cũng là
Đức
zugleich
Pháp
même temps
Im Walzwerk, das zugleich als Material-Puffer dient, wird die Kunststoffformmasse homogenisiert und entgast.
Phôi liệu ép được đồng nhất hóa và được khử khí trong máy cán, nơi đồng thời được xem là chỗ đệm chứa vật liệu.
Zugleich gelangt dadurch frischer Schmierstoff an die Schneidkanten.
Đồng thời qua đó chất bôi trơn mới được dẫn đến cạnh cắt.
Zugleich dämpft er die Fahrbahnstöße und schützt die Karkasse.
Đồng thời nó làm dịu bớt các chấn động mặt đường và bảo vệ lớp bố.
Ist die harte Stelle des Reifens zugleich auch die schwere Stelle des Reifens, was häufig der Fall ist, so wird beim Matchen zugleich eine Laufruhen-Optimierung durchgeführt.
Nếu điểm cứng đồng thời là vị trí nặng của lốp xe, như thường xảy ra, khi làm tương hợp người ta cũng thực hiện tối ưu hóa việc chuyển động êm.
Zugleich wird die Ansprechzeit der l-Regelung verkürzt und die Abgasqualität verbessert.
Đồng thời, thời gian đáp ứng của hệ điều chỉnh được rút ngắn và chất lượng của khí thải được cải thiện.
álle zugleich
tất cả cùng một lúc.
zugleich /(Adv.)/
đồng thời; cũng trong lúc ấy;
đồng thời; cũng là (ebenso, auch);
zugleich /adv/
đồng thòi, cũng trong lúc áy; álle zugleich tất cả cùng một lúc.