aufzwecken /vt/
gãm, ghim, cài chặt,
zuheften /vt/
găm, ghim, cài, gài; khâu cẩu thả, liên sẹo.
zusammenstecken /I vt/
cài, gài, ghim, găm; die Köpf e zusammen stecken đơm đặt chuyện, đặt điều, bàn ra tán vào, xì xào, rì rầm; 11 vi không rôi nhau, gắn bó khăng khít; zusammen
aufstecken /I vt/
1. ghim, găm, đính, gài; 2. lắp (lưỡi lê);
niederstechen /I vt/
1. đâm chết, chọc tiết; 2. găm, ghim; nieder
umstecken /vt/
1. ghim, ghìm chặt; 2. găm, cài, gài (tóc); sủa tóc.
anheften /vt/
1. cài, móc, găm, ghim, gài, khâu chần, khâu lược, chần, lược; 2. (văn phạm) kẹp, đính, ghim (tài liệu vào hồ sơ).
erstechen /vt/
1. dâm chét, chọc tiét; 2. găm, ghim, cài.
aufstechen /vt/
1. chích (nhọt); 2. găm, ghim, cài, gài, đính; 3. mỏ bằng vật nhọn;
zustecken /vt/
1. găm, ghim, cài, gài; 2. (j-m) chìa, thò, giúi, nhọn, nhét, đút.
verschlucken /vt/
1. nuốt; 2. khắc phục, thắng, vượt, nén, kìm, ghìm;
überwinden /vt/
vượt qua, khắc phục, vượt, thắng, nén, kìm, ghìm; thủ tiêu;
zäumen /vt/
1. thắng ngựa, dóng ngựa; 2. kìm hãm, làm chế, kìm, ghìm, nén, chế ngự.
demütigen /vt/
làm... quy phục (quy thuận), bình định, hạ thấp, nén, kìm, ghìm, dằn, nén... xuống;
behaupten /vt/
1. [nói] qủa quyết, cả quyết; khẳng định, quyết đoán, cam đoan, cam két, đoan chắc; 2. bảo vệ, bênh vực, giữ. 12 -ĐVTĐ150000 kìm, ghìm, kìm chế, kiềm chế; den Sieg behaupten giành được thắng lợi;
Zügelung /f =, -en/
1. [sự] thắng ngựa, đóng cương; 2. [sự] kìm chể, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn, nén, kìm, ghìm, cẩm, dằn.
zügeln /vt/
1. thắng ngựa, đóng cương; 2. kiềm ché, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn, chặn tay, nén, kìm, ghìm, cầm, dằn.
zurückhalten /I vt/
1. kiềm ché, lùm chế, kìm hãm, kìm, ghìm; 2. che dấu, dắu kín, không thể hiện; 3. chặn... lại, ngằn trỏ, ngăn chặn; den Atem zurück halten nín thỏ; 4. (quân sự) giữ ỏ hậu phương, giữ ỏ kho; II vi (mit D) kiêng, nhịn, kiêng cữ, kiêng nhịn, tiét ché, tự kiềm chế;
bändigen /vt/
làm... thuần phục, chinh phục, chế ngự, bình định, đàn áp, dẹp yên, trán áp, trán an, thuần dưông, thuần hóa, kiềm ché, kim hàm, nén, ghìm, dằn, thắng yên cương.
dämpfen I /vt/
1. giảm bót, rút bót, hạ thắp (lủa, ...); dập tắt, tắt, thổi tắt (lửa...); 2. làm nhỏ đi, làm yếu đi, hạ (giọng); 3. làm mềm, làm nhão, mềm hóa; 4. (kĩ thuật) giảm sóc, giảm chắn, kháu hao; 5. làm giảm (đau); 6. nén, kìm, ghìm, cầm, dằn; 7. den Aufstand dämpfen I đàn áp cuộc khỏi nghĩa.