Việt
ghim
Anh
attached
Đức
angeheftet
Pháp
épinglé
An ihnen befinden sich angeheftet Enzyme für wichtige Stoffwechselreaktion wie die Energiegewinnung oder die bakterielle Fotosynthese.
Gắn sát vào chúng là các enzyme cần thiết cho các phản ứng chuyển hóa như quá trình tạo năng lượng hay vi khuẩn quang hợp.
Das Kapsid mit darin befindlicher DNA bildet den Phagenkopf. Der Injektionsapparat besteht aus Proteinen und ist ein Röhrchen mit umhüllender kontraktiler Scheide (sich zusammenziehende Scheide), durch das die Phagen-DNA in das Bakterium injiziert wird, nachdem sich der Phage mit den an der Endplatte befestigten Schwanzfasern an der Wirtszelle angeheftet und mit seinen Schwanzstiften (Spikes) deren Zellwand durchdrungen hat.
Capsid với DNA bên trong là đầu của thể thực khuẩn. Bộ máy tiêm nhiễm bao gồm các phân tử protein và là một ống nhỏ với vỏ bọc bao quanh co thắt (vỏ co thắt), qua đó thể thực khuẩn tiêm nhiễm DNA của mình vào vi khuẩn, sau khi dùng dây chân bám chặt vào vi khuẩn và với một đuôi nhọn thọc xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn.
[DE] angeheftet
[EN] attached
[FR] épinglé
[VI] ghim