TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angeheftet

ghim

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

angeheftet

attached

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

angeheftet

angeheftet

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

angeheftet

épinglé

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

An ihnen befinden sich angeheftet Enzyme für wichtige Stoffwechselreaktion wie die Energiegewinnung oder die bakterielle Fotosynthese.

Gắn sát vào chúng là các enzyme cần thiết cho các phản ứng chuyển hóa như quá trình tạo năng lượng hay vi khuẩn quang hợp.

Das Kapsid mit darin befindlicher DNA bildet den Phagenkopf. Der Injektionsapparat besteht aus Proteinen und ist ein Röhrchen mit umhüllender kontraktiler Scheide (sich zusammenziehende Scheide), durch das die Phagen-DNA in das Bakterium injiziert wird, nachdem sich der Phage mit den an der Endplatte befestigten Schwanzfasern an der Wirtszelle angeheftet und mit seinen Schwanzstiften (Spikes) deren Zellwand durchdrungen hat.

Capsid với DNA bên trong là đầu của thể thực khuẩn. Bộ máy tiêm nhiễm bao gồm các phân tử protein và là một ống nhỏ với vỏ bọc bao quanh co thắt (vỏ co thắt), qua đó thể thực khuẩn tiêm nhiễm DNA của mình vào vi khuẩn, sau khi dùng dây chân bám chặt vào vi khuẩn và với một đuôi nhọn thọc xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

angeheftet

[DE] angeheftet

[EN] attached

[FR] épinglé

[VI] ghim