TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammenstecken

cài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

găm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hai người tụ lại với nhau cả ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zusammenstecken

zusammenstecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Aufweiten von Rohren, um Zusammenstecken zu ermöglichen

Nới rộng ống tròn để có thể luồn vào nhau

v Einziehen von Rohren, um Zusammenstecken zu ermöglichen

Bẻ gấp dồn vòng ống để có thể luồn vào nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Köpf e zusammen stecken

đơm đặt chuyện, đặt điều, bàn ra tán vào, xì xào, rì rầm; 11 vi không rôi nhau, gắn bó khăng khít; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenstecken /(sw. V.; hat) ghim dính vào nhau. 2. (steckte/(geh.:) stak zusam men; hat/(südd., österr., Schweiz.:) ist zusam mengesteckt) (ugs.) không rời nhau, gắn bó khăng khít; die beiden stecken den ganzen Tag zusammen/

hai người tụ lại với nhau cả ngày;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenstecken /I vt/

cài, gài, ghim, găm; die Köpf e zusammen stecken đơm đặt chuyện, đặt điều, bàn ra tán vào, xì xào, rì rầm; 11 vi không rôi nhau, gắn bó khăng khít; zusammen