TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cài vào

cài vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cài vào

ghim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

móc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

găm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khâu chần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khâu lược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cài vào

iestschnallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cài vào

bestecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufjheften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anheften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihm wird das Gehäuse geführt.

Trong bệ đỡ hộp vỏ được cài vào.

Kontakte für montierte Verdeckhülle (F155, F156)

Công tắc ghi nhận bao mui xe được cài vào (F155, F156)

Damit bei montierter Verdeckhülle das Verdeck nicht betätigt werden kann, sind Sicherheitsschalter eingebaut.

Nhờ các công tắc an toàn, mui xe không bị tác động khi bao che mui được cài vào.

Die Außenverzahnung des Flextopfes (100 Zähne) befindet sich durch ihre Exzentrizität nicht auf ihrem gesamten Umfang mit der konventionellen („runden“) Innenverzahnung des Hohlrades (102 Zähne) im Eingriff.

Vì lệch tâm nên răng bên ngoài của nồi uốn (100 răng) không cài vào toàn bộ chu vi răng cắt bên trong (102 răng) thông thường (“tròn”) của vành răng trong.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gravureinsatz

Bộ phận ghép / cài vào để khắc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Christbaum mit Kerzen beste cken

cắm các ngọn nến trang trí lên cây thông Noel.

eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften

cài một bông hồng bằng giấy vào áo.

etw. mit Heftklammern anheften

cài vào vật gì bằng kim cặp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestecken /(sw. V.; hat)/

ghim; cắm vào; cài vào;

cắm các ngọn nến trang trí lên cây thông Noel. : den Christbaum mit Kerzen beste cken

aufjheften /(sw. V.; hat)/

đính vào; gắn vào; ghim vào; cài vào; kết vào;

cài một bông hồng bằng giấy vào áo. : eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften

anheften /(sw. V.; hat)/

cài vào; móc vào; găm vào; ghim vào; khâu chần; khâu lược; kẹp; đính vào;

cài vào vật gì bằng kim cặp. : etw. mit Heftklammern anheften

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

iestschnallen /vt/

cài (gài, móc) vào; iest