jmdnaus /dem Haus jagen/
(hat) (ugs ) đâm vào;
ghim vào;
tiêm cho mình/cho ai một mũi thuốc : sich/jmdm. eine Spritze in den Arm jagen tự bắn một viên đạn vào đầu (tự sát). : sich eine Kugèl in den Kopf Jagen
feststecken /(sw. V.; hat)/
cắm vào;
ghim vào;
ghim một bông hoa vào khuy áo. : eine Blume im Knopfloch festste cken
spießen /(sw. V.; hat)/
ghim vào;
xiên;
xỏ;
xâu;
ghim các hóa dem vào một cây đinh. : Quittungen auf einen Nagel spießen
stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prât : steckte) cắm vào;
ghim vào;
đút vào (auf stecken, feststecken);
đút chiếc nhẫn vào ngón tay : einen Ring an den Finger stecken tôi đã cài một bông hoa lên mái tóc. : ich hatte mir eine Blume ins Haar gesteckt
beiheften /(sw. V.; hat)/
đính vào (bằng kẹp);
kẹp vào;
ghim vào;
einstechen /(st. V.; hat)/
cắm vào;
đâm vào;
ghim vào;
dùng nĩa ghim vào khoai tây nấu xem đã chín chưa : mit der Gabel in die kochenden Kartoffeln einstechen, um zu prüfen, ob sie gar sind đâm kim tiêm vào mạch máu : die Nadel in die Vene einstechen cái gai đâm sâu vào da thịt. : der Stachel stach tief in die Haut ein
graben /(st. V.; hat)/
bấu vào;
cắm vào;
ghim vào;
dâm sâu vào (cái gì);
những móng tay-cô ta cắm vào cánh tay hắn : ihre Fingernägel gruben sich in seinen Arm những nếp -nhăn hằn sâu trên trán ai. : Falten graben sich in jmds. Stirn (geh.)
aufjheften /(sw. V.; hat)/
đính vào;
gắn vào;
ghim vào;
cài vào;
kết vào;
cài một bông hồng bằng giấy vào áo. : eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften
anheften /(sw. V.; hat)/
cài vào;
móc vào;
găm vào;
ghim vào;
khâu chần;
khâu lược;
kẹp;
đính vào;
cài vào vật gì bằng kim cặp. : etw. mit Heftklammern anheften