TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

feststecken

cắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đính chặt bằng ghim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn chặt bằng kim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mắc kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể tiếp tực di chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

feststecken

feststecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Blume im Knopfloch festste cken

ghim một bông hoa vào khuy áo.

die Haare feststecken

ghim cài tóc lại.

wir steckten in einem Stau fest

chúng ta bị mắc kẹt trong vụ tắc đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feststecken /(sw. V.; hat)/

cắm vào; ghim vào;

eine Blume im Knopfloch festste cken : ghim một bông hoa vào khuy áo.

feststecken /(sw. V.; hat)/

(sw V ; hat) đính chặt bằng ghim; gắn chặt bằng kim;

die Haare feststecken : ghim cài tóc lại.

feststecken /(steckte/(geh.:) stak fest; hat/(südd, österr., Schweiz.:) ist festgesteckt)/

bị mắc kẹt; không thể tiếp tực di chuyển;

wir steckten in einem Stau fest : chúng ta bị mắc kẹt trong vụ tắc đường.