TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kết vào

đính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kết vào

aufjheften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

War die Ligation erfolgreich und das eingefügte fremde DNA-Fragment ist in die MCS des Vektors integriert, dann wird das lacZ-Gen durch das eingefügte DNA-Fragment unterbrochen und die entstehende b- GAL ist inaktiv, sodass X-GAL nicht gespalten werden kann und die Bakterien farblos bzw. weiß bleiben.

Trái lại nếu quá trình nối kết thành công và DNA lạ được nối kết vào MCS thì gen lacZ bị gián đoạn bởi DNA lạ và kết quả là ß-GAL không thể hoạt động, do đó X-GAL không bị phân hủy và vi khuẩn sẽ không cho màu hoặc giữ nguyên màu trắng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Über die Anbindung zur Harzmatrix und die Verarbeitbarkeit in maschinellen Verfahren entscheidet die Schlichte.

Chất keo quyết định độ gắn kết vào nhựa nền và khả năng gia công trong các công đoạn máy móc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihrem Gefüge sind Hart- und Festschmierstoffpartikel eingebettet.

Trong cấu trúc của chúng, những hạt cứng và hạt bôi trơn rắn được kết vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften

cài một bông hồng bằng giấy vào áo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufjheften /(sw. V.; hat)/

đính vào; gắn vào; ghim vào; cài vào; kết vào;

cài một bông hồng bằng giấy vào áo. : eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften