Việt
đính vào
gắn vào
ghim vào
cài vào
kết vào
Đức
aufjheften
War die Ligation erfolgreich und das eingefügte fremde DNA-Fragment ist in die MCS des Vektors integriert, dann wird das lacZ-Gen durch das eingefügte DNA-Fragment unterbrochen und die entstehende b- GAL ist inaktiv, sodass X-GAL nicht gespalten werden kann und die Bakterien farblos bzw. weiß bleiben.
Trái lại nếu quá trình nối kết thành công và DNA lạ được nối kết vào MCS thì gen lacZ bị gián đoạn bởi DNA lạ và kết quả là ß-GAL không thể hoạt động, do đó X-GAL không bị phân hủy và vi khuẩn sẽ không cho màu hoặc giữ nguyên màu trắng.
Über die Anbindung zur Harzmatrix und die Verarbeitbarkeit in maschinellen Verfahren entscheidet die Schlichte.
Chất keo quyết định độ gắn kết vào nhựa nền và khả năng gia công trong các công đoạn máy móc.
In ihrem Gefüge sind Hart- und Festschmierstoffpartikel eingebettet.
Trong cấu trúc của chúng, những hạt cứng và hạt bôi trơn rắn được kết vào.
eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften
cài một bông hồng bằng giấy vào áo.
aufjheften /(sw. V.; hat)/
đính vào; gắn vào; ghim vào; cài vào; kết vào;
cài một bông hồng bằng giấy vào áo. : eine Papierrose auf ein Kostüm aufheften