heften /bám sát ai, theo ai bén gót; jmdm. [dicht] auf den Hacken sein/bleiben/sitzen/
theo sát gót ai;
jmdm. nicht von den Hacken gehen : lẽo đẽo theo thúc giục, theo nài nỉ aỉ (mặc dù đã bị từ chối).
heften /bám sát ai, theo ai bén gót; jmdm. [dicht] auf den Hacken sein/bleiben/sitzen/
(landsch ) gót giày (Absatz);
sich (Dativ) die Hacken nach etw. ablau- fen/abrennen : phải đi một quãng đường dài (để thực hiện điều gì) die Hacken voll haben : einen im Hacken haben (nordd.) : say xỉn.
heften /bám sát ai, theo ai bén gót; jmdm. [dicht] auf den Hacken sein/bleiben/sitzen/
(landsch ) phần gót (của chiếc tất, chiếc vớ);
heften /(sw. V.; hat)/
ghim;
găm;
cặp chặt [an/in + Akk : vào ];
etw. an/in etw. (Akk.) :
heften /ghim cái gì vào cái gì; einen Zettel an die Tür heften/
ghim một tờ giấy vào cánh cửa;
heften /ghim cái gì vào cái gì; einen Zettel an die Tür heften/
(geh ) (ánh mắt) nhìn chăm chăm;
nhìn trân trân;
dán mắt nhìn;
die Augen/den Blick auf jmdn./etw. :
heften /dán mắt vào ai/cái gì, nhìn ai/cái gì chăm chăm; er heftete seine Augen fest auf sie/
hắn dán mắt vào cô ấy;
heften /dán mắt vào ai/cái gì, nhìn ai/cái gì chăm chăm; er heftete seine Augen fest auf sie/
(ánh mắt) chăm chăm;
trông về một hướng;
dán vào (một đối tượng);
bám sát;
sich an jmds. Fersen (Akk.) :
heften
theo ai bén gót;
sich an jmds. Spur (Akk.) :
heften /bám sát theo dấu vết của ai; sein Blick heftete sich auf auf ihr Gesicht/
ánh mắt của hắn chăm chăm vào gương mặt của nàng;
heften /bám sát theo dấu vết của ai; sein Blick heftete sich auf auf ihr Gesicht/
(Schneiderei) khâu lược;
ghim tạm;
đính tạm;
heften /bám sát theo dấu vết của ai; sein Blick heftete sich auf auf ihr Gesicht/
(Buchbinderei) đóng sách bằng đinh kẹp;
khâu sách;