piquer
piquer [pike] V. [1] I. V. tr. 1. Châm, đâm. Épines qui piquent les doigts: Các gai dăm vào ngón tay. 2. Bóng Làm buốt, làm cay. La fumée pique les yeux: Khói làm cay mắt. -Absol. Moutarde qui pique: Mù tat làm cay. Cắm (một vật nhọn vào). Piquer une épingle dans une pelote: cắm mót cái kim vào để găm kim. > Thân Chích. Piquer un enfant contre la variole: Chích phòng dậu mùa cho một dứa trẻ. -Piquer un animal: Tiêm chích một con vật (để nó chết khỏi đau đón). > Châm, đốt, cắn. Une abeille l’a piqué: Một con ong dã dốt nó. BÊP Nhét, giắt (mỡ, hành tỏi vào). Piquer un gigot: Nhét mõ, hành tỏi vào một dùi. 4. Ghim. Piquer une gravure au mur: Ghim mot bức tranh vào tường. t> Khâu, đột (vải). Piquer à la machine: Đôt bằng máy khâu. 5. Làm thủng lỗ chỗ. Les vers ont piqué ce meuble: Sâu dã dục lỗ chỗ thứ dồ gỗ dó. -Bóng Làm lấm chấm. Pâquerettes qui piquent un gazon: Những dóa cúc dầu xuân lấm chấm trên thảm cỏ. 6. Đánh thúc (một con vật bằng một roi nhọn). Piquer un cheval, des bœufs: Đánh thúc một con ngựa, dánh thúc những con bò. > Bóng Kích thích. Piquer la curiosité de qqn: Kích thích tính tò mò của ai. -Ce discours l’a piqué au vif: Bài diễn văn đó đã làm nó bật lồ xo (do lòng tự ái bị tôn thưong). 7. Bóng Chia ra, tách ra. > NHẠC Piquer des notes: Choi rõ nét và tách bạch các nốt nổi (biểu hiện dột ngột). > Absol. ANH Objectif qui pique: Vật kính có năng suất tách lớn. 8. Bóng, Thân Nổi (biểu hiện đột ngột). Piquer une colère: Nổi một con giận. Piquer un fard: Đỏ máu mặt. > Piquer un cent mètres' . Đột ngột chạy quãng một trăm mét. 9. Bóng, Dgian Xoáy, đánh cap. On lui a piqué son portefeuille: Họ dã dánh cắp mất ví của nó. Đồng faucher. -Se faire piquer: Để bị bắt, để bị tóm. II. V. intr. 1. HKHÔNG Bổ nhào xuống. > Piquer sur: Lao thẳng tói. L’avion piqua sur son objectif: Máy bay đã lao thắng tói mục tiêu. > Thân Piquer du nez: Ngã về phía truóc. 2. NGỰA Piquer des deux: Thúc mạnh ngựa (bằng cả hai đinh thúc cho phi nhanh lên). -Bóng Lao nhanh lên; vưon lên nhanh. III. V. pron. 1. Se piquer au jeu: Đánh bạc kiểu khát nước. -Par ext. Bám riết đến cùng. 2. Se piquer de: Tự cho là, huênh hoang. Se piquer đe bien écrire: Tự phu là viết lách tốt. 3. Dgian Se piquer le nez: Nốc rượu, say khướt.