Việt
bám sát
Theo đuổi
chăm chăm
trông về một hướng
dán vào
Anh
follow-up
Follow-up
Đức
heften
Sie sind regelmäßig an das endoplasmatische Retikulum angelagert (raues ER) oder liegen zu mehreren frei im Cytoplasma (Polysomen).
Thông thường chúng bám sát vào mạng lưới nội chất (ER sần) hoặc nằm tự do trong tế bào chất (Polysome).
Die Produktreinigung beruht auf der reversiblen biospezifischen Bindung (Schlüssel-Schloss- Prinzip, Seite 12) zwischen dem Zielmolekül und seinem individuellen Bindungspartner, der als Ligand auf der Matrix der stationären Phase der Trennsäule fest verankert ist (Tabelle 1).
Các sản phẩm lọc dựa trên liên kết sinh học đảo ngược (nguyên tắc khóa và chìa khóa, trang 12) giữa các phân tử mục tiêu và đối tác liên kết cá thể như phối tử (ligand) bám sát vào nền cơ bản của pha tĩnh của cột tách (Bảng 1).
sich an jmds. Fersen (Akk.)
heften /dán mắt vào ai/cái gì, nhìn ai/cái gì chăm chăm; er heftete seine Augen fest auf sie/
(ánh mắt) chăm chăm; trông về một hướng; dán vào (một đối tượng); bám sát;
: sich an jmds. Fersen (Akk.)
Theo đuổi, bám sát
follow-up /toán & tin/
X. bám riết