TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi lên

đốt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làm cháy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ghi lên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

ghi lên

burn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu wird in Vorversuchen die Zellzahl einer Zellsuspension bekannter optischen Dichte zunächst durch ein geeignetes Verfahren bestimmt (z. B. mikroskopisch in der Thoma-Zählkammer oder durch Biotrockenmassebestimmung) und dann die Werte gegen die optische Dichte aufgetragen (Bild 2).

Thêm vào đó, trong thí nghiệm trước số tế bào trong một dung dịch huyền phù có độ dày quang học đã biết, trước tiên được xác định với một phương pháp phù hợp (thí dụ trong buồng đếm Thoma hoặc xác định sinh khối khô) và sau đó được ghi lên đồ thị trị số tương ứng với mật độ quang học (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Anbauabnahme und Eintragung ist nicht notwendig. Der Fahrer muss die Freigabebescheinigung mitführen.

Việc kiểm soát chứng nhận lắp lốp và ghi lên giấy xe là không cần thiết. Người lái xe phải đem theo giấy chứng nhận này.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

burn

đốt, làm cháy; ghi lên