hinhauen /I vi/
dánh, đắm, thụi, phang, choảng.
hinschlagen /1 vi/
1 1. (h) đánh, đập, thụi, gõ; 2. rơi ngã; rücklings hinschlagen ngã ngửa; II vt ném mạnh (bóng); hin - und hérschlagen ném bóng qua; lang hinschlagen nằm dài, trải dài.
bleuen /vt/
đấm, đánh, thụi, ục, giọt, choảng, nện.
Nuß /í =, Nüsse/
í =, Nüsse 1. qủa hồ đào; das ist eine harte Nuß đây là một qủa hồ đào cứng, đây là một nhiệm vụ khó khăn; eine hárte Nuß zu knákken gében (nghĩa bóng) giao một nhiệm vụ khó khăn; 2. Nüsse áusteilen tát, bạt tai, đấm, thụi; ♦ keine hóhle Nuß für etw (A) gében ® không cho một xu.
klitschen
vỉ danh, dấm, dập, thụi, nện, tống, ục, bịch, tát, vả, gõ, củng, đập, thụi, nện, tống, ục.
puffen /vt/
1. tát, bạt tai, đám, thoi, thụi; 2. bắn một phát, nổ; 3. làm bồng (tóc); chải bồng (tóc); ♦ er schwindelt daß es nur so puff nó nói dôi không biết ngượng.
abklopfen /vt/
1. đạp bụi (đổ chăn màn); 2. đấm, đánh, thụi, ục, giọt, choáng; 3. (y) gõ; 4. đánh nhịp.
pelzen I /vt/
1. lột da; 2. danh, đập, đắm, thụi, ục, giọt, choảng, nện; 3. ghép, ghép cây.
durchbleuen /vt/
đánh đập, đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè, ục, thụi, đâm, giã, giọt, khiền.
dreschen /vt/
1. đập lúa, tuốt lúa, đập, tuốt; 2. đánh, đắm, thụi, ục, giọt, choảng, nện, khiền, đập, chần, lần.
Staucher /m -s, =/
1. đòn, cú, nhát, vố, đòn đánh (bằng tay) [cú, cái] đấm, thụi, tát; vả; 2.[sự] căng thẳng, rán sủc, có sức, nố lực; 3.[sự] khiển trách, quỏ trách, cánh cáo; einen - kriegen bị khiển trách, bị cânh cáo.
stoßen /I vt/
1. xô, đẩy, đun, xô đẩy; j-n aus dem Hause stoßen đuổi đi, tống ai ra khỏi nhà; 2.đánh đấm, đập, thụi, nện, tống, ục, tát, vả; j-n vor den Kopf" 1) nện mạnh, đánh mạnh, choảng mạnh; 2) làm nhục, xúc phạm, sỉ nhục, thóa mạ, lăng nhục, nhục mạ; 3. húc; ị-n vor den Kopf" đụng dầu ai; 4. nghiền, tán, giã, tán nát, nghiền vụn; 5. (kĩthuật) xọc, cắt xọc; II vi 1. húc; 2.lay, lắc, rung, xóc; 3. (s) đánh, tắn công; ins Horn stoßen (h) thổi tù và; 4. (s) (an A) va phải, đụng phải, vấp phải; ans Land stoßen cặp bến, cập bến; vom Lande stoßen rài bén, nhổ neo, nhổ sào; 5. (s) (auf A) (nghĩa bóng) dụng phải, vấp phải; auf Schwierigkeiten " vấp phải những khó khàn; 6. tiếp giáp, giáp liền, kề vói, giáp vói; 7. (s) (zu D) gia nhập, tham gia, sát nhập; zur Truppe " sát nhập vào quân đội;