Việt
hơ lửa
thui
hun
nướng
lưu hoá sớm
Anh
scorch
scorched
Đức
gasieren
flam
flämmen
rösten
versengt
versengen
Vor dem Wiederaufsetzen des Verschlusses werden Gefäßrand und Verschluss erneut abgeflammt.
Trước khi đóng nút; nút chai và miệng chai cũng phải được hơ lửa trở lại.
Hinweis: Beim Entnehmen oder Hinzufügen von Material aus verschlossenen, sterilen Glasgefäßen wird zur Erhaltung der Sterilität der Rand des Glasgefäßes abgeflammt, das erste Mal unmittelbar nach Abnehmen des Verschlusses.
Lưu ý: Khi lấy vật liệu ra khỏi chai hay bỏ thêm vào chai vô trùng, đóng kín thì để duy trì tính vô sinh, quanh miệng chai thủy tinh phải được hơ lửa, ngay sau khi mở nút.
rösten /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] scorch
[VI] nướng, hơ lửa
versengt /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] scorched
[VI] (được) hơ lửa, lưu hoá sớm
versengen /vt/NH_ĐỘNG/
[VI] hơ lửa, nướng, lưu hoá sớm
gasieren /(sw. V.; hat) (Textilind.)/
hơ lửa (sợi, vải v v cho hết xơ);
flam /bie.ren [flam'bi:ron] (sw. V.; hat)/
(veraltet) thui; hơ lửa (absengen, abflammen);
flämmen /(sw. V.; hạt) (bes. Technik)/
hun; thui; hơ lửa (absengen);