TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hun

hun

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơ lửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khói

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bốc khói

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
hùn

hùn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển toán học Anh-Việt

đầu tư

 
Từ điển toán học Anh-Việt
hun khói

hun khói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xông khói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông đi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hùn

invest

 
Từ điển toán học Anh-Việt
hun

smoke

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

hun

vollrauschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vollquahnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

venußen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausräuchern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

flämmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hùn

zusamnienfassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seinen Beitrag einzahlen-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hun khói

ausrauchem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schon immer werden klassische Nahrungs- und Genussmittel wie Sauerteig, Sauerkraut, Molkereiprodukte, Rohwurst, roher Schinken, Sojasoße, Essig, Bier, Wein, Kaffee, Tee, Kakao oder Tabak biotechnisch hergestellt (Bild 2).

Việc chế tạo thực phẩm và đồ uống truyền thống như bột chua, cải bắp ướp, các sản phẩm sữa, xúc xích, giăm bông hun khói, nước tương, giấm, bia, rượu vang, cà phê, trà, cacao hoặc thuốc lá đều được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Latexmilch gerinntdurch Essigsäure und wird zu 3 mm bis 4 mm dicken Fellen (sog. Sheets) ausgewalzt, ein anschließendes Räuchern machtden Kautschuk (Bild 3) haltbar.

Sữa latex được làm đôngđặc bởi acid acetic và cán thành những "tấm crếp" (được gọi là sheet) dày từ 3 mm đến 4 mm. Tiếp theo, một quytrình hun khói giúp cho cao su (Hình 3) có thể giữ được lâu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beim Räuchern/Versprühen geeignetes Atemschutzgerät anlegen (geeignete Bezeichnung[en] vom Hersteller anzugeben)

Mang mặt nạ phòng hơi độc (nhà sản xuất phải cho biết tên loại thích hợp) khi dùng chất có ký hiệu này để hun hay phun, xịt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausrauchem /vt/

1. hun khói, xông khói, hun; 2. (nghĩa bóng) đuổi khéo, tông đi.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

smoke

khói, bốc khói, hun

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flämmen /(sw. V.; hạt) (bes. Technik)/

hun; thui; hơ lửa (absengen);

Từ điển toán học Anh-Việt

invest

hùn (vốn); đầu tư

Từ điển tiếng việt

hun

- đg. 1. Đốt khói để xông : Hun muỗi ; Hun chuột. 2. Đốt cho đen đi : Hun đồng.

hùn

- đgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng hùn vào cho anh chị.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hun

vollrauschen vt, vollquahnen vt, venußen vt, ausräuchern vt

hùn

zusamnienfassen vt, seinen Beitrag einzahlen- (hoặc eintrichten), beisteuern vt, Zusammenlegen vt; hùn uốn anlegen vt, investieren vt; sự hùn uốn Investition f, Kapitalanlage f