Việt
bịch
vỉ danh
dấm
dập
thụi
nện
tống
ục
tát
vả
gõ
củng
đập
ục.
Đức
schlagen
stoßen
großer Korb
Beutel
klitschen
vỉ danh, dấm, dập, thụi, nện, tống, ục, bịch, tát, vả, gõ, củng, đập, thụi, nện, tống, ục.
- 1 dt. 1. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ: bịch thóc Thóc đầy bồ đầy bịch. 2. đphg Túi, bao, bọc: bịch kẹo.< br> - 2 I. tt. Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng vào bề mặt thường là mềm: nhảy bịch một cái đấm bịch một cái. II. đgt. Đấm mạnh vào người: bịch vào ngực bịch cho một trận.
1) (đánh) schlagen vi, vt, stoßen vt, vi;
2) (cái bịch) großer Korb m, Beutel f