TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abflammen

Ðốt cháy

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

thui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơ cho cháy hết lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
abflämmen

đốt đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abflammen

Flaming

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

flame vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

abflammen

Abflammen

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

'flambieren'

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
abflämmen

abflämmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trockene Hitze, z. B. Heißluftsterilisation, Ausglühen, Abflammen

Nhiệt khô, chẳng hạn như tiệt trùng trong không khí nóng, nung khô, đốt cháy

Auch das Eintauchen von Metallinstrumenten oder beispielsweise eines Drigalskispatels aus Glas in Ethanol σ (C2H5OH) = 70 % und anschließendes Abflammen gilt nicht als sichere Sterilisation, da Bakteriensporen nicht zuverlässig abgetötet werden.

Kể cả việc sử dụng công cụ bằng kim loại hay dùng que trải (que Drigalski) ngâm trong rượu ethanol hay dùng que trải (que Drigalski) ngâm trong rượu ethanol σ (C2H5OH) = 70%, và sau đó đốt cũng không được xem là phương pháp tiệt trùng an toàn, vì bào tử vi khuẩn không bị tiêu hủy hoàn toàn.

Diese Impfgeräte müssen vor ihrer Benutzung steril sein und besonders nach der Benutzung sterilisiert werden, weil sie dann auf jeden Fall mit Mikroorganismen kontaminiert sind. 70 %, und anschließendes Abflammen in der

Các thiết bị tiêm phải được tiệt trùng trước khi sử dụng và đặc biệt là tiệt trùng sau khi sử dụng, vì chắc chắn chúng bị nhiễm vi sinh vật.

Abflammen mithilfe eines Gasbrenners ist nur ein Notbehelf, da sich dadurch die Keimzahl an Oberflächen von Glasgeräten (z. B. Pipetten, Reagenzgläsern und Kulturgefäßen) und Metallgeräten (z.B. Pinzetten, Spatel, Scheren, Pipettenbüchsen) nur vermindern lässt.

Đốt lửa bằng bếp gas chỉ là một biện pháp tạm thời, vì ở đây chỉ có thể giảm bớt số lượng vi khuẩn trên bề mặt của các thiết bị thủy tinh (như ống hút, ống nghiệm và bình nuôi cấy) và các thiết bị kim loại (thí dụ, nhíp, que, kéo, ống hút hộp).

Từ điển Polymer Anh-Đức

flame vb

abflammen, ' flambieren' (sterilisieren)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abflammen /(sw. V.; hat)/

thui; hơ cho cháy hết lông (absengen);

abflämmen /(sw. V.; hat) (Landw.)/

đốt đồng;

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Abflammen

[EN] Flaming

[VI] Ðốt cháy