Việt
Ðốt cháy
thui
hơ cho cháy hết lông
đốt đồng
Anh
Flaming
flame vb
Đức
Abflammen
'flambieren'
abflämmen
Trockene Hitze, z. B. Heißluftsterilisation, Ausglühen, Abflammen
Nhiệt khô, chẳng hạn như tiệt trùng trong không khí nóng, nung khô, đốt cháy
Auch das Eintauchen von Metallinstrumenten oder beispielsweise eines Drigalskispatels aus Glas in Ethanol σ (C2H5OH) = 70 % und anschließendes Abflammen gilt nicht als sichere Sterilisation, da Bakteriensporen nicht zuverlässig abgetötet werden.
Kể cả việc sử dụng công cụ bằng kim loại hay dùng que trải (que Drigalski) ngâm trong rượu ethanol hay dùng que trải (que Drigalski) ngâm trong rượu ethanol σ (C2H5OH) = 70%, và sau đó đốt cũng không được xem là phương pháp tiệt trùng an toàn, vì bào tử vi khuẩn không bị tiêu hủy hoàn toàn.
Diese Impfgeräte müssen vor ihrer Benutzung steril sein und besonders nach der Benutzung sterilisiert werden, weil sie dann auf jeden Fall mit Mikroorganismen kontaminiert sind. 70 %, und anschließendes Abflammen in der
Các thiết bị tiêm phải được tiệt trùng trước khi sử dụng và đặc biệt là tiệt trùng sau khi sử dụng, vì chắc chắn chúng bị nhiễm vi sinh vật.
Abflammen mithilfe eines Gasbrenners ist nur ein Notbehelf, da sich dadurch die Keimzahl an Oberflächen von Glasgeräten (z. B. Pipetten, Reagenzgläsern und Kulturgefäßen) und Metallgeräten (z.B. Pinzetten, Spatel, Scheren, Pipettenbüchsen) nur vermindern lässt.
Đốt lửa bằng bếp gas chỉ là một biện pháp tạm thời, vì ở đây chỉ có thể giảm bớt số lượng vi khuẩn trên bề mặt của các thiết bị thủy tinh (như ống hút, ống nghiệm và bình nuôi cấy) và các thiết bị kim loại (thí dụ, nhíp, que, kéo, ống hút hộp).
abflammen, ' flambieren' (sterilisieren)
abflammen /(sw. V.; hat)/
thui; hơ cho cháy hết lông (absengen);
abflämmen /(sw. V.; hat) (Landw.)/
đốt đồng;
[EN] Flaming
[VI] Ðốt cháy