brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
cháy;
bùng cháy;
bốc cháy;
das Haus brennt : cái nhà cháy, es brennt!: cháy! wo brennt s denn? : có chuyện gì xảy ra thế? Hass brannte in ihm : sự căm ghét bừng bừng trong lòng hẳn brennende Liebe : tình yêu nồng cháy.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
có thể cháy;
thể hiện tính chất khi chắy;
Benzin brennt schnell : xăng bắt lửa rất nhanh.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
tỏa ánh nắng;
nắng rát mặt;
nắng như thiêu như dốt;
nắng nóng;
die Sonne brennt : ánh nắng mặt trời nóng bỗng.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
được dùng làm chất đốt;
Holz brennen : đốt củi.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
(nói về đèn, nguồn sáng) được mở;
được bật;
được đốt lên;
tỏa ánh sáng;
cháy sáng (leuchten);
die Lampe brennt die ganze Nacht : đèn cháy sáng suốt đêm.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
(nói về đèn, nguồn sáng) để sáng;
để ở vị trí mở (leuchten lassen);
den ganzen Tag Licht brennen : để đền sáng suốt ngày.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
thiêu;
đốt;
đóng dấu hung (einbrennen);
ein Zeichen auf das Fell eines Tieres brennen : đóng dấu bằng sắt nung lên lông một con vật.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
(selten) làm bỏng (verbrennen);
ich habe mich am Ofen gebrannt : tôi đã (tự) làm bỏng vì chạm vào lò sưởi.
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
nung (cho tăng độ cứng);
Ziegel brennen : nung gạch. 1
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
chưng;
cất (durch Destillation her stellen);
Schnaps brennen : nấu rượu, chưng cất rượu er brennt selbst : ông ta tự nấu rượu. 1
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
rang;
nướng (rosten);
Kaffee brennen : rang cà phê. 1
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
(veraltet) uôn tóc (bằng kẹp uốn nóng) 1;
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
làm đau rát;
làm cay;
gây cảm giác đau buốt (schmerzen);
die Wunde brennt : vết thương đau rát mir brennen die Augen vor Müdigkeit : đôi mắt tôi cay xè vì buồn ngủ der Pfeffer brennt mir auf der Zunge : tiêu làm lưỡi tôi cay xé brennendes Heimweh : nỗi nhớ nhà cồn cào. 1
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
có vị cay (scharf schmecken) 1;
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
thèm muôn;
khao khát;
auf Rache brennen : khao khát báo thù. 1
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
cảm thấy rất sốt ruột;
mất kiên nhẫn;
er brennt vor Neugier : hắn sôi lèn vỉ tò mò.