TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

calciner

to burn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

roast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calcine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

calciner

ausgluehen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kalzinieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

roesten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calcinieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glühen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

brennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

calciner

calciner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

griller

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une lande calcinée par le soleil

Một cái trảng bị thiêu dốt dưới nắng mặt tròi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calciner /SCIENCE/

[DE] ausgluehen

[EN] to burn

[FR] calciner

calciner /ENERGY-MINING/

[DE] kalzinieren; roesten

[EN] roast

[FR] calciner

calciner /INDUSTRY-CHEM/

[DE] calcinieren; glühen; kalzinieren

[EN] calcine

[FR] calciner

calciner,griller /INDUSTRY-METAL/

[DE] brennen

[EN] calcine; roast

[FR] calciner; griller

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

calciner

calciner [kalsine] V. tr. [1] 1. Nung (đá vôi) thành vôi. 2. Đặt duói nhiệt lượng cao (một chất nào đó). 3. Đốt cháy đen. Rôti calciné: Món quay bị cháy den. Poutres calcinées par un incendie: Cái dầm cháy den trong hòa hoạn. -Bóng Une lande calcinée par le soleil: Một cái trảng bị thiêu dốt dưới nắng mặt tròi.