griller
griller [gRÎje] V. tr. [1] XDIỊNG Đóng lưói; đặt chấn song. Griller des fenêtres: Đóng lưới cửa số.
griller
griller [gRÎje] I. V. tr. [1] 1. Nướng trên vỉ. Griller du poisson: Nướng cá. -Nướng vùi. Des marrons grillés: Hạt dẻ nướng vùi. -Rang. Griller dứ café: Rang cà phê. -KỸ Nung. Griller du minerai: Nung quặng. 2. Đốt cháy xém. Le soleil lui grillait la peau: Mặt tròi làm xém da nó. - Làm khô rang, xây khô; làm héo quắt. Les vents grillaient la végétation: Gió làm khô héo cây cỏ. Đồng brûler. 3. Thân Griller une cigarette: Hút thuốc lá. 4. Thân Làm cháy. Griller une lampe, un moteur: Làm cháy bóng đèn, dộng cơ. 5. Thân Vượt qua; đốt cháy. Griller un feu rouge: Vượt qua đèn dỏ. Griller les étapes: Đốt cháy các giai doạn. -Hất cang; đoạt chỗ. Griller un adversaire: Hất cang dịch thủ. 6. Lật tẩy. Đồng brûler (nghĩa I, 5). n. V. intr. 1. Nướng, quay. Faire griller des marrons: Nướng hạt dễ. > Bóng Thiêu đốt. On grille ici: o dây nóng như thiêu như đốt. 2. Thân Cháy hỏng. Le fer électrique a grillé: Cái bàn là bị cháy. Bóng Griller de: Nóng lồng, khao khát. II grillait de tout lui raconter: Nó nóng lòng muốn kể moi chuyên cho anh ta. Griller d’impatience: Nóng lòng sốt ruột. Đồng brûler.