TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được bật

được mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đốt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cháy sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được bật

brennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … gleichzeitig und gemeinsam einschaltbar sein.

Có thể được bật chung cùng một lúc.

v Automatischer Betrieb des Abblendlichts bei eingeschaltetem Fernlicht

Đèn cốt hoạt động một cách tự động khi đèn pha được bật lên

Die Lampe E ist immer eingeschaltet, wenn der Schalter S geöffnet ist (Bild 3).

Đèn E luôn sáng cho đến khi công tắc S được bật (Hình 3).

Beim Startvorgang wird die Belastung des Generators verzögert zugeschaltet.

Trong quá trình khởi động, các tải của máy phát điện được bật lên chậm.

Wird jedoch entfrostet, gilt diese Einstellung nicht.

Tuy nhiên, nếu chức năng rã băng được kích hoạt, quạt gió vẫn được bật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Lampe brennt die ganze Nacht

đèn cháy sáng suốt đêm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/

(nói về đèn, nguồn sáng) được mở; được bật; được đốt lên; tỏa ánh sáng; cháy sáng (leuchten);

đèn cháy sáng suốt đêm. : die Lampe brennt die ganze Nacht