TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cháy sáng

cháy sáng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rực sáng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cháy rực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sáng chói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đốt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cháy sáng

 ablaze

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blaze up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flaming

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blaze up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

blazing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flaming

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cháy sáng

auflodern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lodernd

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flammend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Iichterloh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei stehendem Motor und eingeschaltenem Fahrtschalter brennt Generatorkontrolllampe hell, glimmt jedoch bei laufendem Motor

Đèn kiểm tra cháy sáng khi động cơ không quay và công tắc máy bật và chập chờn khi động cơ chạy.

Bild 1a zeigt mit dem ersten „Verbrennungseigenleuchten“ den Verbrennungsbeginn der Voreinspritzung.

Sự xuất hiện của các “ngọn lửa tự cháy sáng” đầu tiên trong Hình 1a thể hiện sự bắt đầu của quá trình cháy sau khi phun mồi.

Nach dem Lampenstart wird die Lampenleistung konstant auf 35 W bei einer Brennspannung von ca. 85 V geregelt (300-Hz-Wechselspannung).

Sau khi khởi động, công suất đèn được điều chỉnh ổn định ở 35 W với một điện áp cháy sáng khoảng 85 V (điện xoay chiều 300 Hz).

Das Licht wird von Lampen mit zwei Glühfäden erzeugt, die einen gemeinsamen Reflektor benutzen (Biluxlampe, H4-Halogenlampe) oder mithilfe einer Gasentladungslampe im Bi-Xenon-System.

Ánh sáng xuất phát từ bóng đèn có hai dây tóc cháy sáng cùng sử dụng chung một gương phản chiếu (đèn bilux, đèn halogen H4) hoặc từ đèn phóng điện trong chất khí trong hệ thống Bi-Xenon.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Lampe brennt die ganze Nacht

đèn cháy sáng suốt đêm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Iichterloh /[liẹtorlo:] (Adj.)/

sáng chói; cháy sáng; rực sáng;

brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/

(nói về đèn, nguồn sáng) được mở; được bật; được đốt lên; tỏa ánh sáng; cháy sáng (leuchten);

đèn cháy sáng suốt đêm. : die Lampe brennt die ganze Nacht

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auflodern /vi/NH_ĐỘNG/

[EN] blaze up

[VI] cháy sáng, rực sáng

lodernd /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] blazing

[VI] cháy sáng, cháy rực

flammend /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] blazing, flaming

[VI] cháy sáng, cháy rực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ablaze, blaze up, flaming

cháy sáng