TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

flamber

to flame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to buckle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

flamber

brennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

knicken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

flamber

flamber

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flamber /TECH/

[DE] brennen

[EN] to flame

[FR] flamber

flamber /TECH,INDUSTRY-METAL/

[DE] knicken

[EN] to buckle

[FR] flamber

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

flamber

flamber [flôbe] I. V. intr. [1] Bùng cháy. Le bois très sec flambe bien: Gỗ khô bùng cháy mạnh. n. V. tr. 1. Cho qua lủa, hơ lủa. Flamber un instrument chirurgical pour le stériliser: Hơ lửa trên các dụng cụ giải phẫu dể khử trùng. 2. Lóng Thiêu cháy cơ nghiệp, đốt tiền, phung phí tiền bạc. Flamber sa fortune au jeu: Thiêu cháy cơ nghiệp trong cờ bạc. 3. XĐỤNG Biến dạng do dồn nén, cong queo.