flamber
flamber [flôbe] I. V. intr. [1] Bùng cháy. Le bois très sec flambe bien: Gỗ khô bùng cháy mạnh. n. V. tr. 1. Cho qua lủa, hơ lủa. Flamber un instrument chirurgical pour le stériliser: Hơ lửa trên các dụng cụ giải phẫu dể khử trùng. 2. Lóng Thiêu cháy cơ nghiệp, đốt tiền, phung phí tiền bạc. Flamber sa fortune au jeu: Thiêu cháy cơ nghiệp trong cờ bạc. 3. XĐỤNG Biến dạng do dồn nén, cong queo.