TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể cháy

có thể cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện tính chất khi chắy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể cháy

brennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gefährliche Abfälle (Sonderabfälle) sind Problemstoffe mit umweltbelastenden Eigenschaften (gesundheits-, luft- und wassergefährdend, explosiv, brennbar, Erreger übertragbarer Krankheiten), die vor allem bei der industriellen und gewerblichen Produktion entstehen (Tabelle 2).

Những chất thải nguy hiểm (những chất thải đặc biệt) là những chất gây khó khăn với những đặc tính làm ô nhiễm môi trường (gây hại cho sức khỏe, không khí và nước, dễ nổ, có thể cháy, bệnh truyền nhiễm), những chất chủ yếu phát sinh trong các quá trình sản xuất công nghiệp và thương mại (Bảng 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gefahr der Entzündbarkeit

Nguy cơ có thể cháy

Feuergefahr bei Berührung mit brennbaren Stoffen

Có thể cháy khi tiếp xúc với chất dễ cháy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Benzin brennt schnell

xăng bắt lửa rất nhanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/

có thể cháy; thể hiện tính chất khi chắy;

xăng bắt lửa rất nhanh. : Benzin brennt schnell