Zuströmen /vi (s) (D)/
cháy (về một phía); chảy vào, chảy dồn vào, hợp lưu.
verlodem /vi (s)/
cháy, cháy trụi, cháy sạch,
kombustibel /a/
cháy, cháy được, bị cháy.
Schadenfluer /n -s, =/
đám, vụ] cháy, hỏa hoạn, hỏa tai; -
brandig /I a/
1. [bị] cháy, sém, cháy sém; 2. [bị] hoại thư; II adv brandig
Verbrennung /f =, -en/
1. [sự] cháy; 2. [sự] đót, thiêu đốt, hỏa táng; 3. [sự] bỏng; [vết, chỗ] bỏng.
verflackern /vi (s)/
cháy, cháy trụi, cháy sạch, bị thiêu hủy.
brennend /I a/
1. [bị] cháy, rát bỏng; brennendes Rot màu đỏ tươi; 2. hăng hái, hăng say, nông cháy; khó chịu, sâu sắc, đau buót, dằn vặt (về sự xấu hổ); eine brennend e Frage vấn đề sinh tủ (nóng hổi, cấp bách); II advcao cấp; brennend verliebt yêu tha thiét
niederbrennen /I vt đốt cháy, thiêu cháy, đốt, thiêu, thiêu trụi, thiêu ra tro, đốt sạch; II vi (/
1. cháy, cháy trụi; 2. cháy hết, cháy nốt, tắt.
Brennen /n -s,/
1 .[sự] cháy; 2. [sự] rát, nóng bỏng, rát bỏng; 3. [sự] đót cháy, thiêu cháy.
aufflammen /vi (s)/
bốc cháy, bắt lửa, phát hỏa, cháy, bật sáng; (nghĩa bóng) sáng lên, rực sáng.
abbrennen /I vt/
1. dốt cháy, thiêu hủy; 2. (kĩ thuật) ủ; nung, tôi thấm, bién cứng; 3. đốt sém lông, thui lông; II. vi (s) 1. cháy, cháy trụi; 2. cháy hét, cháy nót, tắt; 3. đau dón và hỏa hoạn, bị cháy nhà, bị hỏa tai.
brennen /I vt/
1. nắng rát mặt, nắng như thiêu như đốt, rám (nắng), sém lưng; J -m eine Kúgel auf den Pelz - bắn vào ai; 2. rang (cà phê); 3. đốt, thiều, đốt cháy, thiêu cháy, thiêu đốt, thiêu hủy, đót trụi, thiêu trụi, làm cháy, làm bỏng; 4. uón quăn, uô' n xoăn, phi dê, uổn (tóc); II vi 1. cháy, bùng cháy, bôc cháy, bừng cháy; lichterloh brennen bừng cháy, bóc.cháy; 2. đốt, châm, thiêu (mặt tròi); 3. đỏ bừng, nóng bùng; 4. (uor D) nóng lòng, sót rùột; III uimp: es brennt! cháy !; es brennt ja noch nicht! làm gì mà vội thế! wo brennt’s denn?gỉ mà vội thế?;
entglimmen
vỉ (s) bốc cháy, bắt cháy, cháy, bén lửa.