Việt
Cháy được
dễ cháy
nhiên liệu
chất đốt
chất dễ cháy
cháy
bị cháy.
chất dốt
Anh
Combustible
flammable
inflammable
Đức
entzündbar
brennbar
verbrennbar
kombustibel
Aus dem Drucksignal und dem Motordrehzahlsignal wird der Brennverlauf ermittelt.
Quá trình cháy được xác định từ tín hiệu áp suất và tốc độ quay động cơ.
Dadurch wird der Geräuschpegel der Verbrennungsgase auf das erforderliche Maß gesenkt.
Qua đó tiếng ồn của các sản phẩm cháy được giảm xuống đến mức độ yêu cầu.
Dadurch soll die Verbrennung beschleunigt werden, was mehr Leistung und günstige Abgaswerte bewirkt.
Qua đó quá trình cháy được tăng tốc, tăng thêm công suất và trị số khí thải thuận lợi.
Volumenanteile der brennbaren Komponenten im Gemisch
Thành phần thể tích của những chất cháy được trong hỗn hợp
Auf das Normvolumen bezogene Heizwerte der brennbaren Komponenten 1, 2, ...
Nhiệt trị sử dụng trên thể tích chuẩn của những chất cháy được 1,2,… n
combustible
chất dốt, nhiên liệu; cháy được, dễ cháy
kombustibel /a/
cháy, cháy được, bị cháy.
verbrennbar /(Adj.)/
cháy được; dễ cháy;
dễ cháy, cháy được
chất đốt, nhiên liệu, cháy được, chất dễ cháy
flammable /hóa học & vật liệu/
cháy được
entzündbar /adj/HOÁ, CNSX, NH_ĐỘNG/
[EN] combustible
[VI] cháy được
brennbar /adj/HOÁ, CNSX/
[VI] cháy được, dễ cháy
brennbar /adj/C_DẺO/
[EN] flammable
brennbar /adj/NH_ĐỘNG/