Việt
đã nung
đã cháy
đã thiêu
đã đốt
rám nắng
sém nắng
cháy nắng.
Anh
burnt
burned
incinerated
Đức
verbrannt
Damit werden sie nicht oder nur unvollständig verbrannt.
Vì thế chúng không cháy hoặc cháy không hoàn toàn.
Damit können diese Kraftstoffanteile nicht oder nur unvollständig verbrannt werden.
Do đó, phần nhiên liệu này không được đốt cháy hoặc chỉ cháy một phần.
Es werden dabei Benzin, Dieselkraftstoff, Heizöl oder Gas in einem Gebläsebrenner verbrannt.
Xăng, dầu diesel, dầu đốt lò hoặc khí đốt được đốt cháy trong một buồng đốt có quạt.
v Ölqualität. Verbrannt riechendes Öl, deutet auf Verschleiß von Lamellenkupplungen und/oder Bremsbändern hin.
Chất lượng dầu. Dầu có mùi cháy khét cho thấy ly hợp nhiều đĩa và/hoặc các đai phanh bị mòn.
Dadurch gelangt eine größere Luftmasse in den Verbrennungsraum, so dass mehr Kraftstoff verbrannt werden kann.
Qua đó, một lượng không khí nhiều hơn vào được buồng đốt khiến nhiều nhiên liệu hơn được đốt cháy.
verbrannt /a/
rám nắng, sém nắng, cháy nắng.
verbrannt /adj/L_KIM/
[EN] burnt
[VI] đã nung, đã cháy
verbrannt /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] burned, burnt
[EN] incinerated
[VI] đã nung, đã thiêu, đã đốt