Việt
đã đốt
đã nung
đã thiêu
Anh
burnt
fired
incinerated
Đức
verbrannt
v Bessere Entleerung des kleineren Verdichtungs raumes von verbrannten Gasen.
Thải khí đã đốt tốt hơn từ một buồng đốt nhỏ hơn.
Der Gesamtöffnungsquerschnitt der Einlassventile ist grundsätzlich größer als der der Auslassventile, weil es schwieriger ist, den Zylinder vollständig mit Frischgas zu füllen, als die verbrannten Gase auszustoßen.
Tiết diện tổng cộng của xú páp nạp lớn hơn của xú páp thải, vì nạp khí sạch vào đầy xi lanh khó hơn thải khí đã đốt ra ngoài.
v Durch die hohe Verdichtung können sich die ver brannten Gase auf ein größeres Volumen entspan nen, die Abgastemperatur nimmt ab, es geht weni ger Wärmeenergie durch die Abgase verloren.
Qua nén cao, khí đã đốt có thể giãn nở với thể tích lớn hơn, nhiệt độ của khí thải xuống thấp, do đó nhiệt năng bị thất thoát qua khí thải ít đi.
Durch den wesentlich höheren Verbrennungsdruck beim Dieselmotor und der darauffolgenden Entspan nung der verbrannten Gase auf 4 bar … 6 bar kühlen sich die Abgase stärker ab als beim Ottomotor.
Do áp suất cháy ở động cơ diesel thực sự cao hơn nhiều và qua sự giãn nở tiếp theo sau đó của khí đã đốt, áp suất khí giảm xuống còn 4 bar đến 6 bar, nên khí thải nguội đi nhiều hơn so với ở động cơ Otto.
verbrannt /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] incinerated
[VI] đã nung, đã thiêu, đã đốt
burnt, fired