Việt
đã nung
được nung
đã cháy
đã thiêu
đã đốt
Anh
calcined
burnt
burned
incinerated
Đức
verbrannt
Beim Wirbelsintern (Bild 4) wird das vorgewärmte Werkstück (bis etwa 300 °C) in das durch Druckluft aufgeschüttelte Kunststoffpulver gehalten.
Ở thiêu kết xoáy (Hình 4), người ta giữ phôi đã nung nóng trước (đến khoảng 300 °C) trong bột chất dẻo được làm rung bằng khí nén.
Anschließendwird die gewünschte Aluminiumlegierung inder Keramikform abgegossen.
Sau đó hợp kim nhôm được rót vào khuôn gốm (đã nung chín).
verbrannt /adj/L_KIM/
[EN] burnt
[VI] đã nung, đã cháy
verbrannt /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] burned, burnt
[EN] incinerated
[VI] đã nung, đã thiêu, đã đốt
đã nung, được nung