Việt
cháy nắng
rám nắng
sém nắng
ăn nắng
Anh
sunburn
Đức
sonnenverbrannt
einbrennen
Besonders der energiereiche UV-Anteil kann Sonnenbrand und Hautkrebs verursachen (Seite 35).
Đặc biệt phần cực tím giàu năng lượng của ánh sáng có thể gây cháy nắng và ung thư da (trang 35).
Sonnenbrand bei Tieren und Menschen mit Schäden an der DNA der Hautzellen und daher eine Zunahme der Gefahr von Hautkrebs (Seite 35) sowie Augenschäden bis hin zum grauen Star und
chứng cháy nắng ở người và thú với tổn hại DNA của tế bào da và vì vậy nguy cơ mắc bệnh ung thư da tăng lên (trang 35) cũng như những hư hại mắt, có thể nặng đến mức đục thủy tinh thể và
sonnenverbrannt /(Adj.)/
rám nắng; sém nắng; cháy nắng;
einbrennen /(unr. V.)/
(ist) (landsch ) rám nắng; ăn nắng; sém nắng; cháy nắng;
sunburn /y học/