Việt
dốt cháy
thiêu hủy
ủ
đốt sém lông
thui lông
cháy
cháy trụi
cháy hét
cháy nót
tắt
đau dón và hỏa hoạn
bị cháy nhà
bị hỏa tai.
Đức
abbrennen
abbrennen /I vt/
1. dốt cháy, thiêu hủy; 2. (kĩ thuật) ủ; nung, tôi thấm, bién cứng; 3. đốt sém lông, thui lông; II. vi (s) 1. cháy, cháy trụi; 2. cháy hét, cháy nót, tắt; 3. đau dón và hỏa hoạn, bị cháy nhà, bị hỏa tai.