niederbrennen /(unr. V.)/
(ist) cháy trụi;
cháy sạch (herunterbrennen);
nông trại đã bị cháy trụi-, die Kerze ist nieder gebrannt: ngọn nến đã cháy hết. : der Hof brannte bis auf die Grundmauern nieder
durchbrennen /(unr. V.)/
(ist) cháy hết;
cháy trụi;
cháy sạch;
than phải được cháy kỹ. : die Kohlen müssen richtig durchbrennen