Việt
lửa
ngọn lửa
hỏa hoạn
hỏa
thần hỏa.
đám cháy
nhóm lửa
sự bắn
cháy
đốt
nung
ánh sáng
đèn
thắp
châm
nhóm
sáng sủa
nhẹ
giảm nhẹ
đám cháy ~ damps khí n ổ
khí cháy ~ well ngu ồ n dung nham bush ~ cháy rừng deep- seated ~ cháy ở sâu flint ~ đá lửa pit ~ cháy mỏ spontaneous ~ sự tự cháy to ~ off bắn ra
lửa.
cơn giận
hăng say
hăng hái
nhiệt tình
nhiệt tâm
nhiệt huyết
nhiệt thành
ham mê
ngưòi yêu
ngưôi tình
đôi tượng lôi cuốn.
Anh
fire
flame
light lifting
Đức
Feuer
Flamme
feurig
Lohe I
Ngọn lửa
Zündsystem oder Verbrennungssaussetzer
Hệ thống đánh lửa hoặc mất lửa
Hat ein Funkenüberschlag stattgefunden, sinkt die Spannung auf die Brennspannung.
Khi tia lửa điện đã hình thành, điện áp đánh lửa giảm chỉ còn bằng điện áp tia lửa điện.
Feuer, offenes Licht und Rauchen verboten
Cấm lửa, ngọn lửa và hút thuốc
Funkenbildung und offenes Feuer vermeiden (z.B. funkensichere Werkzeuge benutzen)
Tránh gây tia lửa và lửa (như sử dụng dụng cụ có thiết kế chống tia lửa)
in Flamme n setzen
lửa đỏ, làm đỏ rực, đốt cháy, thiêu hủy; 2. (nghĩa bóng) cơn giận, [lòng, sự] hăng say, hăng hái, nhiệt tình, nhiệt tâm, nhiệt huyết, nhiệt thành, ham mê;
Feuer und Flamme sein
(nghĩa bóng) đầy hăng hái, đầy nhiệt tinh; 3. ngưòi yêu, ngưôi tình, đôi tượng lôi cuốn.
ein
lửa, ngọn lửa; đám cháy ~ damps khí n ổ , khí cháy ~ well ngu ồ n dung nham bush ~ cháy rừng deep- seated ~ cháy ở sâu flint ~ đá lửa pit ~ cháy mỏ spontaneous ~ sự tự cháy to ~ off bắn ra
lửa, ngọn lửa, nhóm lửa, hỏa hoạn, sự bắn, cháy, đốt, nung
ánh sáng, đèn, lửa, đốt, thắp, châm, nhóm, sáng sủa, nhẹ, giảm nhẹ
Feuer /nt/KTA_TOÀN, NH_ĐỘNG/
[EN] fire
[VI] lửa, ngọn lửa, đám cháy
Flamme /f/KTA_TOÀN, NH_ĐỘNG/
[EN] fire, flame
[VI] lửa, ngọn lửa, hỏa hoạn, đám cháy
Lohe I /í =, -n/
ngọn lửa, lửa.
Flamme /í =, -n/
1. ngọn lửa, lửa; in Flamme n setzen lửa đỏ, làm đỏ rực, đốt cháy, thiêu hủy; 2. (nghĩa bóng) cơn giận, [lòng, sự] hăng say, hăng hái, nhiệt tình, nhiệt tâm, nhiệt huyết, nhiệt thành, ham mê; Feuer und Flamme sein (nghĩa bóng) đầy hăng hái, đầy nhiệt tinh; 3. ngưòi yêu, ngưôi tình, đôi tượng lôi cuốn.
Fire
Lửa, thần hỏa.
Lửa, hỏa
Feuer /[’foyar], das; -s; -/
(o PI ) lửa;
: ein
Lửa
lửa củi, lửa dục, lửa hận, lửa lòng, lửa trại, bén lửa, binh lửa, chữa lửa, đế lửa, dầu lửa, dừa lửa, đá lửa, kiến lửa, nảy lửa, núi lửa, nằm lửa, nhạy lửa, xe lửa, nhúm lửa, bò cạp lửa, rắn hổ lửa, thổi lửa, thử lửa, tánh nóng như lửa.
feurig (a); Flamme f, Feuer n lửa binh' Krieg m, Kriegszustand m lửa dục Wunsch m, Begierde f, Passion f