Việt
hỏa
Lửa
Anh
fire
Đức
Feuer
Flamme
Mineralöle (Durchschnittswerte)
Dầu hỏa (trị số trung bình)
Pyrometer Flüssigkeits-Glas-Thermometer
Nhiệt kế tia hồng ngoại (hỏa kế)
v Brandschäden
Hư hỏng do hỏa hoạn
v des Brandschutzes und
Bảo vệ chống hỏa hoạn và
Brandschutzzeichen
BIỂN HIỆU CHỐNG HỎA HOẠN
Lửa, hỏa
- hoả dt 1. Lửa Phòng hoả 2. Khí trong người thuộc về dương, đối với thuỷ thuộc về âm, theo thuyết Đông y: Chân hoả kém.< br> - tt Nói tàu chạy trên đường sắt, có đầu kéo nhiều toa: Ngày nay người ta thường gọi tàu hoả là xe lửa.
Feuer n, Flamme f; phát hỏa verbrennen vt, anbrennen vt