TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đám cháy

đám cháy

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoả hoạn

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lửa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngọn lửa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hỏa hoạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vụ hỏa hoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đám cháy

 fire

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flame

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fires

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

fire

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flame

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đám cháy

Brand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brande fires 521

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Feuer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Flamme

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

GegensatzwieFeuerundWasser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie stammen aus natürlichen Quellen (z. B. Vulkane, Brände, Bodenerosion, Bodenmikroorganismen) oder entstehen als anthropogene Emissionen durch die menschliche Tätigkeit.

Chúng xuất phát từ những nguồn tự nhiên (thí dụ như núi lửa, những đám cháy, sự xói mòn đất, vi sinh vật trong đất) hay từ những phát thải có nguồn gốc từ con người, do hoạt động của con người tạo ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Brand bricht aus

một đám cháy bùng lên.

Feuer!

Cháy!

Feuer an ein Haus legen

châm lửa đốt một ngôi nhà

ein Dorf mit Feuer und Schwert verwüsten

đốt phá và tàn sát cả một ngôi làng

Feuer und Flamme sein (ugs.)

rất hứng khởi, rất hào hứng

Feuer fangen

cụm từ này có ba nghĩa: (a) bị bén lửa, bị bốc cháy

(b) cảm thấy hứng thú, cảm thấy say mê điều gì

(c) bắt đầu mê say ai

jmdm. Feuer unter dem Hintern/(thô tục) Arsch machen

(cách nói lóng) thúc giục ai mạnh mẽ, đốt lửa sau lưng ai (để thúc)

etwas aus dem Feuer reißen

kịp cứu thoát trong giờ phút cuối, Ịập cứu vãn (điều gì) đưa đến kết cục tốt đẹp

für jmdn. durchs Feuer gehen

làm tất cả mọi việc vì ai, hy sinh vì ai

Zwischen zwei Feuer geraten

bị kẹt giữa hai lằn đạn, ở vào thế khó xử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/

đám cháy; vụ hỏa hoạn (Feuersbrunst, Schaden feuer);

một đám cháy bùng lên. : ein Brand bricht aus

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

đám cháy; sự cháy; vụ hỏa hoạn;

Cháy! : Feuer! châm lửa đốt một ngôi nhà : Feuer an ein Haus legen đốt phá và tàn sát cả một ngôi làng : ein Dorf mit Feuer und Schwert verwüsten rất hứng khởi, rất hào hứng : Feuer und Flamme sein (ugs.) cụm từ này có ba nghĩa: (a) bị bén lửa, bị bốc cháy : Feuer fangen : (b) cảm thấy hứng thú, cảm thấy say mê điều gì : (c) bắt đầu mê say ai (cách nói lóng) thúc giục ai mạnh mẽ, đốt lửa sau lưng ai (để thúc) : jmdm. Feuer unter dem Hintern/(thô tục) Arsch machen kịp cứu thoát trong giờ phút cuối, Ịập cứu vãn (điều gì) đưa đến kết cục tốt đẹp : etwas aus dem Feuer reißen làm tất cả mọi việc vì ai, hy sinh vì ai : für jmdn. durchs Feuer gehen bị kẹt giữa hai lằn đạn, ở vào thế khó xử. : Zwischen zwei Feuer geraten

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brand /m/KTA_TOÀN/

[EN] fire

[VI] đám cháy, hoả hoạn

Feuer /nt/KTA_TOÀN, NH_ĐỘNG/

[EN] fire

[VI] lửa, ngọn lửa, đám cháy

Flamme /f/KTA_TOÀN, NH_ĐỘNG/

[EN] fire, flame

[VI] lửa, ngọn lửa, hỏa hoạn, đám cháy

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Brande fires 521

[VI] Đám cháy, hoả hoạn

[EN] fires

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fire

đám cháy

 flame

đám cháy

 fire /xây dựng/

đám cháy

Từ điển tiếng việt

đám cháy

- dt. Tai hoạ xảy ra khi lửa tiêu huỷ: Đám cháy nhà; Đám cháy rừng.