Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
đám cháy;
vụ hỏa hoạn (Feuersbrunst, Schaden feuer);
một đám cháy bùng lên. : ein Brand bricht aus
GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
đám cháy;
sự cháy;
vụ hỏa hoạn;
Cháy! : Feuer! châm lửa đốt một ngôi nhà : Feuer an ein Haus legen đốt phá và tàn sát cả một ngôi làng : ein Dorf mit Feuer und Schwert verwüsten rất hứng khởi, rất hào hứng : Feuer und Flamme sein (ugs.) cụm từ này có ba nghĩa: (a) bị bén lửa, bị bốc cháy : Feuer fangen : (b) cảm thấy hứng thú, cảm thấy say mê điều gì : (c) bắt đầu mê say ai (cách nói lóng) thúc giục ai mạnh mẽ, đốt lửa sau lưng ai (để thúc) : jmdm. Feuer unter dem Hintern/(thô tục) Arsch machen kịp cứu thoát trong giờ phút cuối, Ịập cứu vãn (điều gì) đưa đến kết cục tốt đẹp : etwas aus dem Feuer reißen làm tất cả mọi việc vì ai, hy sinh vì ai : für jmdn. durchs Feuer gehen bị kẹt giữa hai lằn đạn, ở vào thế khó xử. : Zwischen zwei Feuer geraten