GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
ngồi quanh đống lửa trại;
mit dem Feuer spielen : đùa với lửa (vì nhẹ dạ. mà không lường trước hiểm nguy).
GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
đám cháy;
sự cháy;
vụ hỏa hoạn;
Feuer! : Cháy! Feuer an ein Haus legen : châm lửa đốt một ngôi nhà ein Dorf mit Feuer und Schwert verwüsten : đốt phá và tàn sát cả một ngôi làng Feuer und Flamme sein (ugs.) : rất hứng khởi, rất hào hứng Feuer fangen : cụm từ này có ba nghĩa: (a) bị bén lửa, bị bốc cháy (b) cảm thấy hứng thú, cảm thấy say mê điều gì : (c) bắt đầu mê say ai : jmdm. Feuer unter dem Hintern/(thô tục) Arsch machen : (cách nói lóng) thúc giục ai mạnh mẽ, đốt lửa sau lưng ai (để thúc) etwas aus dem Feuer reißen : kịp cứu thoát trong giờ phút cuối, Ịập cứu vãn (điều gì) đưa đến kết cục tốt đẹp für jmdn. durchs Feuer gehen : làm tất cả mọi việc vì ai, hy sinh vì ai Zwischen zwei Feuer geraten : bị kẹt giữa hai lằn đạn, ở vào thế khó xử.
GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
(o Pl ) sự bắn súng;
sự xạ kích;
sự pháo kích;
sự bắn pháo;
Feuer! : Bắn! Feuer frei! : được phép bán Feuer frei! : (đùa.) đựợc phép ' hút thuốc!
GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
(Seemannsspr ) cach viết ngắn gọn của danh từ Leuchtfeuer (đèn hiệu);
GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
(o Pl ) sự óng ánh;
sự lấp lánh;
tia sáng lấp lánh;
das Feuer eines Diamanten : tia sáng lấp lánh của viển kim cưang.
GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/
(o Pl ) lòng hăng hái;
lòng hăng say;
lòng nhiệt huyết;
sich in Feuer reden : nói một cách sôi nổi.