TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegensatzwiefeuerundwasser

ngồi quanh đống lửa trại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đám cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vụ hỏa hoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắn súng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xạ kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự pháo kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắn pháo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cach viết ngắn gọn của danh từ Leuchtfeuer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự óng ánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lấp lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tia sáng lấp lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng hăng hái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng hăng say

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng nhiệt huyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gegensatzwiefeuerundwasser

GegensatzwieFeuerundWasser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem Feuer spielen

đùa với lửa (vì nhẹ dạ. mà không lường trước hiểm nguy).

Feuer!

Cháy!

Feuer an ein Haus legen

châm lửa đốt một ngôi nhà

ein Dorf mit Feuer und Schwert verwüsten

đốt phá và tàn sát cả một ngôi làng

Feuer und Flamme sein (ugs.)

rất hứng khởi, rất hào hứng

Feuer fangen

cụm từ này có ba nghĩa: (a) bị bén lửa, bị bốc cháy

(b) cảm thấy hứng thú, cảm thấy say mê điều gì

(c) bắt đầu mê say ai

jmdm. Feuer unter dem Hintern/(thô tục) Arsch machen

(cách nói lóng) thúc giục ai mạnh mẽ, đốt lửa sau lưng ai (để thúc)

etwas aus dem Feuer reißen

kịp cứu thoát trong giờ phút cuối, Ịập cứu vãn (điều gì) đưa đến kết cục tốt đẹp

für jmdn. durchs Feuer gehen

làm tất cả mọi việc vì ai, hy sinh vì ai

Zwischen zwei Feuer geraten

bị kẹt giữa hai lằn đạn, ở vào thế khó xử.

Feuer!

Bắn!

Feuer frei!

được phép bán

Feuer frei!

(đùa.) đựợc phép 'hút thuốc!

das Feuer eines Diamanten

tia sáng lấp lánh của viển kim cưang.

sich in Feuer reden

nói một cách sôi nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

ngồi quanh đống lửa trại;

mit dem Feuer spielen : đùa với lửa (vì nhẹ dạ. mà không lường trước hiểm nguy).

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

đám cháy; sự cháy; vụ hỏa hoạn;

Feuer! : Cháy! Feuer an ein Haus legen : châm lửa đốt một ngôi nhà ein Dorf mit Feuer und Schwert verwüsten : đốt phá và tàn sát cả một ngôi làng Feuer und Flamme sein (ugs.) : rất hứng khởi, rất hào hứng Feuer fangen : cụm từ này có ba nghĩa: (a) bị bén lửa, bị bốc cháy (b) cảm thấy hứng thú, cảm thấy say mê điều gì : (c) bắt đầu mê say ai : jmdm. Feuer unter dem Hintern/(thô tục) Arsch machen : (cách nói lóng) thúc giục ai mạnh mẽ, đốt lửa sau lưng ai (để thúc) etwas aus dem Feuer reißen : kịp cứu thoát trong giờ phút cuối, Ịập cứu vãn (điều gì) đưa đến kết cục tốt đẹp für jmdn. durchs Feuer gehen : làm tất cả mọi việc vì ai, hy sinh vì ai Zwischen zwei Feuer geraten : bị kẹt giữa hai lằn đạn, ở vào thế khó xử.

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

(o Pl ) sự bắn súng; sự xạ kích; sự pháo kích; sự bắn pháo;

Feuer! : Bắn! Feuer frei! : được phép bán Feuer frei! : (đùa.) đựợc phép ' hút thuốc!

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

(Seemannsspr ) cach viết ngắn gọn của danh từ Leuchtfeuer (đèn hiệu);

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

(o Pl ) sự óng ánh; sự lấp lánh; tia sáng lấp lánh;

das Feuer eines Diamanten : tia sáng lấp lánh của viển kim cưang.

GegensatzwieFeuerundWasser /một sự trái ngược như nước với lửa, một sự mâu thuẫn không thể dung hòa. 2. ngọn lửa, bếp lửa, đông lửa; das olympische Feuer/

(o Pl ) lòng hăng hái; lòng hăng say; lòng nhiệt huyết;

sich in Feuer reden : nói một cách sôi nổi.