abfackeln /vt/
đốt cháy, thiêu đốt, thiêu trụi,
einaschem /vt/
1. hỏa táng, hỏa thiêu; 2. thiêu trụi, thiêu ra tro , đốt sạch.
einbrennen /I vt/
đốt, thiêu, đót cháy, thiêu cháy, thiêu đót, thiêu hủy, đốt trụi, thiêu trụi; khắc lửa, khắc nóng; ein Zeichen einbrennen đóng dấu sắt nung lên...; II vi (s) rám nắng, ăn nắng, sém nắng, cháy nắng.
brennen /I vt/
1. nắng rát mặt, nắng như thiêu như đốt, rám (nắng), sém lưng; J -m eine Kúgel auf den Pelz - bắn vào ai; 2. rang (cà phê); 3. đốt, thiều, đốt cháy, thiêu cháy, thiêu đốt, thiêu hủy, đót trụi, thiêu trụi, làm cháy, làm bỏng; 4. uón quăn, uô' n xoăn, phi dê, uổn (tóc); II vi 1. cháy, bùng cháy, bôc cháy, bừng cháy; lichterloh brennen bừng cháy, bóc.cháy; 2. đốt, châm, thiêu (mặt tròi); 3. đỏ bừng, nóng bùng; 4. (uor D) nóng lòng, sót rùột; III uimp: es brennt! cháy !; es brennt ja noch nicht! làm gì mà vội thế! wo brennt’s denn?gỉ mà vội thế?;