niederbrennen /(unr. V.)/
(hat) thiêu ra tro;
đốt sạch;
đốt trụi một cái làng. : ein Dorf nieder brennen
abbrennen /(unr. V.)/
(hat) đốt sạch;
đốt hết;
thiêu rụi (niederbrennen);
thiêu rụi một lán trại cũ : eine alte Baracke abbrennen cả làng mạc bị thiêu rụi. 2, (hat) đốt cháy, thiêu hủy : ganze Dörfer wurden abgebrannt đốt đồng. : Felder abbrennen
einaschern /[’ain|ejam] (sw. V.; hat)/
(nhà cửa ) cháy rụi;
thiêu trụi;
thiêu ra trọ;
đốt sạch (niederbrennen);
ngọn lửa đã thièu rụì tất cả các ngôi nhà. : der Brand äscherte alle Häuser ein