brûler
brûler [bRyle] I. V. tr. [1] 1. Đốt cháy, thiêu đốt. Brûler des papiers, du bois: Đốt giấy, dốt củi. -Bóng Brûler ses vaisseaux: Tự triệt đường thoái lui. > Spécial Làm nhiên liệu hay ánh sáng. Brûler du mazout, de la bougie: Thắp dầu ma-dút, thắp, nến. 2. Làm bỏng, làm cháy. Brûler un plat: Làm cháy món ăn, (vì để lâu quá). Ce tison m’a brûlé: Mẩu củi cháy dở này làm bỏng tôi. Acide qui brûle la peau: Acid làm bóng da tôi. -Par anal. La gelée a brûlé les bourgeons: S ưong giá làm thui chột mầm non. > V. pron. Je me suis brûlé: Tôi tự thiêu. > Loc. Bông Brûler la cervelle à qqn: Bắn vào dầu ai. 3. Chung, cất, nâu. Brûler du vin: cất rượu. Brûler du café: Rang cháy café. 4. Bóng Tha thiết, nóng lồng, muốn ngay. Brûler un feu rouge, un stop: Nóng chờ đèn dỏ, chỗ dừng. > Loc. Brûler les étapes: Đốt cháy giai đoạn (muốn nhanh). -Brûler la politesse à qqn: Bỏ ai ra di mót cách dột ngột. > SKHÂU Brûler les planches: Biểu diễn một cách hăng hái. 5. Thân Tố cáo, phát giác. Brûler un espion: Tố cáo một tên gián diệp. > V. pron. Il s’est brûlé: Nó tự bị lột mặt nạ. II. V. intr. 1. Cháy. La maison a brûlé: Ngôi nhà nóng cháy. > Bóng Le torchon brûle: Gia đình lục đục. 2. Để lâu trong lửa, cháy. L’omelette brûle: Trứng tráng cháy rán. 3. Rất nóng. La tête me brûle: Đầu tôi rât nóng. > Bóng Hăng hái, tham vọng lớn, ao uóc. Brûler d’impatience: Nóng lòng, sốt ruột. Il brûle de vous voir: Anh ta nóng lòng muốn gặp anh. Brûler pour qqn: Say mê ai. -Brûler a petit feu: sốt ruột đợi.