verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đánh đập;
nện;
dần;
thụi;
đấm;
die Nachbarskin der haben den Jungen verhauen : những đứa trẻ nhà hàng xóm đã đánh thằng bé.
verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/
viết sai nhiều lỗi;
verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tính sai;
tính nhầm (sich verrechnen, verkalkulieren);
verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/
hoang phí;
tiêu phí;
er hat den ganzen Lohn in einer Nacht verhauen : hắn đã tiều phi cả tháng lương trong một đèm.